Giá phục vụ hành khách tại cảng hàng không (Passenger service charges)
Hành khách đi chuyến bay nội địa
Cảng hàng không | Mức giá
(VND/hành khách) |
Cảng hàng không Nội Bài, Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng |
30.000 |
Cảng hàng không Phú Bài; Cát Bi; Cam Ranh |
25.000 |
Các cảng hàng không khác |
20.000 |
Hành khách đi chuyến bay quốc tế từ cảng hàng không Việt Nam
Cảng hàng không | Mức giá
(USD/hành khách) |
Cảng hàng không Nội Bài, Tân Sơn Nhất |
14 |
Các cảng hàng không khác |
8 |
– Mức giá quy định trong các bảng trên áp dụng đối với hành khách là người lớn, đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
– Trẻ em từ 02 đến 12 tuổi (tính tại thời điểm đi): Thu 50% mức giá áp dụng cho người lớn.
– Trẻ em dưới 02 tuổi (tính tại thời điểm đi): Không thu lệ phí sân bay.